Quyết định 02/QĐ-TCHQ 2013 Ban hành bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu

Quyết định 02/QĐ-TCHQ 2013 Ban hành bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu

Tại Quyết định 02/QĐ-TCHQ 2013,Tổng cục Hải quan quy định cụ thể những vấn đề liên quan đến mã loại hình quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu, giúp doanh nghiệp dễ dàng tra cứu mã loại hình khi làm thủ tục hải quan hoặc xử lý các chứng từ xuất nhập khẩu.

Tại phụ lục của Quyết định này sẽ có thông tin chi tiết về bộ mã loại hình, bạn có thể xem kĩ nội dung quyết định và DOWNLOAD phụ lục này.

Nội dung quyết định 02/QĐ-TCHQ ban hành bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Điều 1. Ban hành Bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm:

Phụ lục I. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán;

Phụ lục II. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng gia công;

Phụ lục III. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa theo chế độ sản xuất hàng xuất khẩu;

Phụ lục IV. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất;

Phụ lục V. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để đầu tư;

Phụ lục VI. Bộ mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chế độ tạm.

Điều 2. Bộ mã loại hình quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành tại Quyết định này được sử dụng thống nhất để thực hiện thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định tại Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 và Thông tư 196/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính; và để tổ chức theo dõi, quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Hải quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01/01/2013.

Điều 4. Trưởng ban Quản lý rủi ro hải quan, Cục trưởng cục Công nghệ thông tin và thống kê hải quan, thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

– Như Điều 4;

– Bộ Tài chính (để b/c);

– Lưu: VT, QLRR(5b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

 

Nguyễn Công Bình

PHỤ LỤC I

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ

ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO HỢP ĐỒNG MUA BÁN

Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

Số TT Nhóm loại hình Mã loại hình Tên loại hình Tên viết tắt của loại hình
1 NKD NKD01 Nhập Kinh doanh NKD
2 NKD02 Nhập Dầu khí NDK
3 NKD03 Nhập Kinh doanh Đá Quí NKD-DQ
4 NKD04 Nhập Kinh doanh Gắn máy NKDG
5 NKD06 Nhập Kinh doanh Ô tô NKDO
6 NKD08 Nhập Kinh doanh chuyển mục đích NKD-HDH
7 NKD11 Nhập Kinh doanh Tại chỗ NKD-TC
8 NKD12 Nhập Biên giới NBG
9 NKD13 Nhập Kinh doanh từ KTM về nội địa NKD/KTM-NĐ
10 NKD14 Nhập Kinh doanh từ nước ngoài vào KKT NKD/NN-KKT
11 NKD16 Nhập Kinh doanh từ nội địa về KTM NKD/NĐ-KTM
12 NKD17 Nhập Kinh doanh từ nước ngoài về KTM NKD/NN-KTM
13 NKD18 Nhập KD giữa các Khu phi thuế quan NKD-PTQ
14 NKD19 Nhập trả hàng xuất khẩu bị trả lại NKD-NT
15 XKD XKD01 Xuất Kinh doanh XKD
16 XKD02 Xuất Dầu khí XDK
17 XKD04 Xuất Kinh doanh Gắn máy XKDG
18 XKD05 Xuất Đầu tư Kinh doanh XDT-KD
19 XKD06 Xuất Kinh doanh Ô tô XKDO
20 XKD08 Xuất Kinh doanh Tại chỗ XKD-TC
21 XKD09 Xuất Kinh doanh từ nội địa vào KTM XKD/ND-KTM
22 XKD10 Xuất Biên giới XKD-BG
23 XKD11 Xuất Kinh doanh phục vụ Đầu tư XKD-DT
24 XKD12 Xuất Kinh doanh từ KTM về nội địa XKD/KTM-NĐ
25 XKD13 Xuất Kinh doanh từ KTM ra nước ngoài XKD/KTM-NN
26 XKD14 Xuất KD giữa các Khu phi thuế quan XKD-PTQ
27 XKD15 Xuất trả hàng đã nhập khẩu XKD-XT

PHỤ LỤC II

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
Ban hành kèm theo Quyết định 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

Số TT Nhóm loại hình Mã loại hình Tên loại hình Tên viết tắt của loại hình
1 NGC NGC01 Nhập Gia công NGC
2 NGC02 Nhập Đầu tư Gia công NDT-GC
3 NGC03 Nhập Gia công Kinh doanh NGC-KD
4 NGC04 Nhập Gia công Tạm nhập NGC-TN
5 NGC05 Nhập Kinh doanh Kho Bảo Thuế NKD-KBT
6 NGC06 Hàng hóa Tái nhập vào KCX NTKCX
7 NGC07 Hàng hóa Tạm nhập vào KCX NTXKCX
8 NGC08 Nội địa mua hàng của Khu chế xuất NKD-BND
9 NGC09 Nhập khu chế xuất NCX
10 NGC10 Nhập chuyển tiếp NCT
11 NGC11 Nhập Gia công để SXXK NGC-SXXK
12 NGC12 Nhập TP từ ND vào KCX NGC-CX
13 NGC13 Nhập Gia công Tại chỗ NGC-TC
14 NGC14 Nhập chế xuất tại chỗ NCX-TC
15 NGC15 Nhập kho bảo thuế tại chỗ NBT-TC
16 NGC16 Nhập Gia công từ KTM về nội địa NGC/KTM-NĐ
17 NGC17 Tạm nhập gia công tại chỗ TNGC-TC
18 NGC18 Nhập nguyên liệu từ HĐGC khác NGC-NL
19 NGC19 Nhập sản phẩm GCCT từ HĐGC khác NGC-SP
20 NGC20 Nhập máy móc thiết bị từ HĐGC khác NGC-TB
21 NGC22 Nhập hàng hóa đặt Gia công ở nước ngoài NGC-NN
22 NGC23 Nhập hàng xuất gia công bị trả lại NGC-NT
23 NGC99 Nhập Gia công Tạm nhập Tái chế NGC-TNTC
24 XGC XGC01 Xuất Gia công XGC
25 XGC02 Xuất Đầu tư Gia công XDT-GC
26 XGC03 Xuất Gia công Kinh doanh XGC-KD
27 XGC04 Xuất Gia công Tái xuất XGC-TX
28 XGC05 Xuất Kinh doanh Kho Bảo Thuế XKD-KBT
29 XGC06 Hàng hóa Tái xuất ra nước ngoài từ KCX XTKCX
30 XGC07 Hàng hóa Tạm xuất ra nước ngoài từ KCX XTNKCX
31 XGC08 Hàng trong nội địa bán cho KCX XKD-MND
32 XGC09 Sản Phẩm KCX xuất ra nước ngoài XDTKCX
33 XGC10 Xuất đặt Gia công hàng hóa ở nước ngoài XGCNN
34 XGC12 Xuất NL từ KCX vào nội địa để GC XGC-CX
35 XGC13 Xuất Gia công Tại chỗ XGC-TC
36 XGC14 Xuất chế xuất tại chỗ XCX-TC
37 XGC15 Xuất kho bảo thuế tại chỗ XBT-TC
38 XGC16 Xuất Gia công từ nội địa vào KTM XGC/NĐ-KTM
39 XGC18 Xuất nguyên liệu cho HĐGC khác XGC-NL
40 XGC19 Xuất sản phẩm GCCT cho HĐGC khác XGC-SP
41 XGC20 Xuất máy móc thiết bị cho HĐGC khác XGC-TB
42 XGC21 Xuất trả hàng gia công đã nhập khẩu XGC-XT

PHỤ LỤC III

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ SẢN XUẤT XUẤT KHẨU
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

Số TT Nhóm loại hình Mã loại hình Tên loại hình Tên viết tắt của loại hình
1 NSX NSX01 Nhập Để Sản Xuất Hàng Xuất Khẩu NSXX
2 NSX02 Nhập Đầu tư Sản xuất xuất khẩu NDT-SXX
3 NSX03 Nhập SXXK vào KCX NSX-CX
4 NSX04 KCX mua hàng nội địa để sản xuất NKD-MND-CX
5 NSX05 Tạm nhập hàng SXXK TNSXXK
6 NSX06 Nhập SXXK Tại chỗ NSX-TC
7 NSX07 Nhập NPL vào kho bảo thuế để SXXK NSX-KBT
8 NSX08 Nhập trả hàng xuất SXXK NSX-NT
9 XSX XSX01 Xuất khẩu hàng SX từ hàng NK XSXN
10 XSX02 Xuất Đầu tư Sản xuất xuất khẩu XDT-SXX
11 XSX03 Xuất SXXK từ KCX XSX-CX
12 XSX04 KCX bán hàng nội địa để SXXK XKD-BND-CX
13 XSX05 Tái xuất hàng SXXK TXSXXK
14 XSX06 Xuất SXXK Tại chỗ XSX-TC
15 XSX07 Xuất SXXK vào kho bảo thuế XSX-KBT
16 XSX08 Xuất trả hàng nhập khẩu SXXK XSX-XT

PHỤ LỤC IV

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP CHẾ XUẤT
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưỏng Tổng cục Hải quan

Số TT Nhóm loại hình Mã loại hình Tên loại hình Tên viết tắt của loại hình
1 NCX CNC01 Chứng từ nhập chế xuất sản xuất CTNCX-SX
2 CNC02 Chứng từ nhập chế xuất đầu tư CTNCX-DT
3 CNC03 Chứng từ nhập chế xuất tiêu dùng CTNCX-TD
4 CNC04 Chứng từ nhập chế xuất cho mục đích khác CTNCX-K
5 NCX01 Nhập chế xuất sản xuất NCX-SX
6 NCX02 Nhập chế xuất đầu tư NCX-DT
7 NCX03 Nhập chế xuất tiêu dùng NCX-TD
8 NCX04 Nhập chế xuất cho mục đích khác NCX-K
9 NCX05 Nhập trả hàng xuất chế xuất NCX-NT
10 XCX XCX01 Xuất chế xuất sản xuất XCX-SX
11 XCX02 Xuất chế xuất đầu tư XCX-DT
12 XCX04 Xuất chế xuất cho mục đích khác XCX-K
13 XCX05 Xuất trả hàng nhập chế xuất XCX-XT
14 CXC01 Chứng từ xuất chế xuất sản xuất CTXCX-SX
15 CXC02 Chứng từ xuất chế xuất đầu tư CTCXC-DT
16 CXC04 Chứng từ xuất chế xuất cho mục đích khác CTCXC-K

PHỤ LỤC V

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐỂ ĐẦU TƯ
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

Số TT Nhóm loại hình Mã loại hình Tên loại hình Tên viết tắt của loại hình

 

1 NDT NDT01 Nhập Đầu tư NDT
2 NDT03 Nhập Đầu tư ô tô NDTO
3 NDT04 Nhập chuyển khẩu NCK
4 NDT05 Nhập Đầu tư sửa chữa tái chế NDT-TNST
5 NDT06 Nhập Đầu tư Kho Bảo Thuế NDT-KBT
6 NDT07 Nhập Đầu tư nhập viện trợ NDT-NVT
7 NDT08 Nhập Đầu tư nộp thuế NDT-NPT
8 NDT09 Nhập Đầu tư từ Việt Nam NDTV
9 NDT10 Nhập Kinh doanh Đầu tư (Trong nước) NKD-DT

 

10 NDT11 Nhập Đầu tư khu chế xuất NDT-KCX
11 NDT14 Nhập Đầu tư khu công nghiệp NDT-KCN
12 NDT15 Nhập Đầu tư Gia công khu công nghiệp NDT-GCKCN
13 NDT16 Nhập Đầu tư tại chỗ NDT-TC
14 NDT17 Nhập Đầu tư liên doanh NDT-LD
15 NDT18 Nhập Đầu tư nộp thuế tại chỗ NDTNT-TC
16 NDT19 Nhập trả hàng đầu tư đã xuất khẩu NDT-NT
17 XDT XDT01 Xuất Đầu tư XDT
18 XDT04 Xuất Chuyển khẩu XCK
19 XDT05 Xuất Đầu tư đã sửa chữa tái chế XDT-TXST
20 XDT06 Xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế XDT-KBT
21 XDT08 Xuất Đầu tư Gia công khu công nghiệp XDT-GCKCN
22 XDT09 Xuất Đầu tư Kinh doanh khu công nghiệp XDT-KDKCN
23 XDT10 Xuất Đầu tư tại chỗ XDT-TC
24 XDT11 Xuất trả hàng đầu tư đã nhập khẩu XDT-XT

PHỤ LỤC VI

BẢNG MÃ LOẠI HÌNH QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ TẠM
Ban hành kèm theo Quyết định số 02/TCHQ-QĐ ngày 02/01/2013 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan

Số TT Nhóm loại hình Mã loại hình Tên loại hình Tên viết tắt của loại hình
75 NTA NTA01 Tạm nhập Tái xuất (Nhập Phải Tái xuất) NTX
76 NTA02 Tái nhập NT
77 NTA03 Tạm nhập Tàu Biển NTTB
78 NTA04 Nhập Đầu tư Tái nhập NDT-TAN
79 NTA05 Tái nhập Hàng Xuất Triển Lãm NTTL
80 NTA06 Tạm nhập kho ngoại quan NKNQ
81 NTA07 Nhập Ủy Thác NUT
82 NTA08 Nhập Viện Trợ NVT
83 NTA09 Tái nhập Thành Phẩm GC vào KCX NGCT
85 NTA11 Nhập Đầu tư Tạm nhập thi công NDT-TNTC
87 NTA13 Nhập Quá Cảnh NQC
88 NTA14 Nhập Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo … NTL
89 NTA15 Nhập Đầu tư Tạm nhập NDT-TN
90 NTA16 Nhập Đầu tư Kinh doanh Cửa hàng M/Thuế NDT-TNKD
91 NTA19 Nhập hàng bán tại cửa hàng miễn thuế NBMT
92 NTA22 Nhập Viện Trợ Ô tô NVTO
93 NTA24 Tạm nhập xăng dầu TNXD
94 NTA25 Tạm nhập Tái chế TNTC
95 NTA26 Tạm nhập Tái xuất tại chỗ TNTX-TC
96 NTA27 Tái nhập tại chỗ TN-TC
150 XTA XTA01 Tạm xuất Tái nhập (Xuất Phải Tái nhập) XTN
151 XTA02 Tái xuất XT
152 XTA03 Tái xuất Tàu Biển XTTB
153 XTA04 Xuất Đầu tư Tái xuất XDT-TAIX
154 XTA05 Tạm xuất Triển Lãm XTTL
155 XTA06 Xuất kho ngoại quan XKNQ
157 XTA08 Xuất Viện Trợ XVT
158 XTA09 Tái xuất Thành Phẩm GC vào Nội địa XGCT
159 XTA10 Tạm xuất NPL vào Nội địa để Gia công XGCN
160 XTA11 Xuất Đầu tư Tái xuất thi công XDT-TXTC
161 XTA12 Bán Hàng cho Nội địa (Xí nghiệp KCX) XKD-BND
162 XTA13 Xuất Quá Cảnh XQC
163 XTA14 Xuất Triển Lãm, Hàng mẫu, Quảng cáo … XTL
164 XTA15 Xuất Đầu tư Tạm xuất XDT-TAMX
165 XTA16 Tái xuất Xăng Dầu XTXD
166 XTA17 Xuất hàng bán tại cửa hàng miễn thuế XBMT
167 XTA18 Tái xuất hàng bán miễn thuế XT-BMT
168 XTA19 Tái xuất Tái chế XT-TC
170 XTA21 Xuất Tại chỗ Tái xuất XTA-TC
171 XTA22 Tạm xuất Tái nhập tại chỗ TXTN-TC
172 XTA23 Tái xuất tại chỗ TX-TC
173 XTA24 Tái xuất Đầu tư Kho Bảo Thuế TXDT-KBT

 

5/5 - (1 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *